Hướng dẫn khắc phục lỗ hổng bảo mật CVE-2019-11477 trên Cloud365
Hướng dẫn khắc phục lỗ hổng bảo mật CVE-2019-11477 trên Cloud365
Nơi chứa các tài liệu tham khảo của dịch vụ Cloud365.
Ở các phần trước mình đã giới thiệu tổng quan về Docker, các thành phần cấu tạo nên Docker. Image là gì ? Container là gì ? Đó cũng chính là điều kiện tiên quyết khi các bạn đọc đến bài này của mình.
Trong bài viết này mình sẽ tập trung viết về một số command cơ bản để thao tác với container.
1. Trong bài viết mình sẽ viết hai command trong một block chẳng hạn như thế này
docker run httpd
docker container run httpd
Cả hai command trên đều tương tự như nhau. Các bạn có thể chọn một trong hai. Bản thân mình thì thường sử dụng command trên cho nó ngắn gọn :v.
Vì đâu có sự tương đương này? Là do Docker v1.13 đã tái cấu trúc lại CLI. Thông tin cụ thể hơn các bạn có thể theo dõi tại đây
2. Một số option hay sử dụng trong bài viết:
-d detach container (Có thể hiểu là chạy ngầm container cũng được)
Ví dụ nếu không có option này chạy container, cửa sổ dòng lệnh phải giữ phiên. Nếu kết thúc cửa sổ dòng lệnh, container cũng stop theo.
-t Tạo một pseudo-TTY
Ví dụ nếu không có option này khi attach lại container thì sẽ không có cửa sổ dòng lệnh
-i giữ lại một STDIN kể cả khi detach
Ví dụ nếu không có option này khi attach lại container thì khi gõ command sẽ không có kết quả trả về
Theo khuyến cáo thì nên sử dụng cả 3 option này theo dạng
-itd
đối với các command như: docker run, docker create …
3. Docker làm việc, tương tác với các thành phần qua ID hoặc NAME
docker ps [OPTIONS]
docker container ls [OPTIONS]
docker ps
docker ps -a
Ý nghĩa: Tạo mới một container nhưng không start
Cú pháp
docker create [OPTIONS] IMAGE [COMMAND] [ARG...]
docker container create [OPTIONS] IMAGE [COMMAND] [ARG...]
docker create -itd centos
Ý nghĩa: Tạo mới một container và start container đó luôn
Cú pháp
docker run [OPTIONS] IMAGE [COMMAND] [ARG...]
docker container run [OPTIONS] IMAGE [COMMAND] [ARG...]
docker run -itd centos
Ý nghĩa: Xóa Container
Cú pháp
docker rm [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container rm [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker rm my-container
docker rm -f my-container
docker rm -f $(docker ps -aq)
docker prune [OPTIONS]
docker container prune [OPTIONS]
docker prune
Ý nghĩa: Start một container
Cú pháp
docker start [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container start [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker start my-container
Ý nghĩa: Stop một container
Cú pháp
docker stop [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container stop [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker stop my-container
Ý nghĩa: Restart một container
Cú pháp
docker restart [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container restart [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker restart my-container
Ý nghĩa: Tạm dừng lại một container
Cú pháp
docker pause CONTAINER [CONTAINER...]
docker container pause CONTAINER [CONTAINER...
docker pause my-container
Ý nghĩa: Tiếp tục lại một container đang tạm dừng
Cú pháp
docker unpause CONTAINER [CONTAINER...]
docker container unpause CONTAINER [CONTAINER...]
docker unpause my-container
Ý nghĩa: Kill một hoặc nhiều container (Kill ở đây giống như stop, container chỉ bị stop chứ không mất đi)
Cú pháp
docker kill [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container kill [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker kill my-container
Ý nghĩa: Hiển thị log của container
Cú pháp
docker logs [OPTIONS] CONTAINER
docker container logs [OPTIONS] CONTAINER
docker logs my-container
Ý nghĩa: Hiển thị thông tin chi tiết của container
Cú pháp
docker inspect [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker container inspect [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker inspect my-container
Ý nghĩa: Hiển thị tài nguyên đang sử dụng của contaier
Cú pháp
docker stats [OPTIONS] [CONTAINER...]
docker container stats [OPTIONS] [CONTAINER...]
docker stats my-container
Ý nghĩa: Hiển thị các tiến trình đang chạy trong container
Cú pháp
docker top CONTAINER [ps OPTIONS]
docker container top CONTAINER [ps OPTIONS]
docker top my-container
Ý nghĩa: Hiển thị các port mapping hoặc một port mapping cụ thể
Cú pháp
docker port CONTAINER [PRIVATE_PORT[/PROTO]]
docker container port CONTAINER [PRIVATE_PORT[/PROTO]]
docker port my-container
Ý nghĩa: Hiển thị các thay đổi về filesystem trong container từ lúc create container
Cú pháp
docker diff CONTAINER
docker container diff CONTAINER
docker diff my-container
Ý nghĩa: Attach một màn hình cho phép nhập input và hiển thị output đối với một container đang chạy
Cú pháp
docker attach [OPTIONS] CONTAINER
docker container attach [OPTIONS] CONTAINER
docker attach my-container
Ý nghĩa: Thực thi một câu lệnh trong container đang chạy
Cú pháp
docker exec [OPTIONS] CONTAINER COMMAND [ARG...]
docker container exec [OPTIONS] CONTAINER COMMAND [ARG...]
docker exec my-container free -m
Ý nghĩa: Update resource cho container, mở rộng, limit tài nguyên cho container
Cú pháp
docker update [OPTIONS] CONTAINER [CONTAINER...]
docker update -m 512M --memory-swap 1024M my-container
Ý nghĩa: Copy file giữa Docker host và container
Cú pháp
docker cp [OPTIONS] SRC_PATH CONTAINER:DEST_PATH
docker container cp [OPTIONS] CONTAINER:SRC_PATH DEST_PATH
docker cp my-container:/opt/myfile /opt/
docker cp myfile1.txt my-container:/opt/
Ý nghĩa: Đổi tên một container
Cú pháp
docker rename CONTAINER NEW_NAME
docker container rename CONTAINER NEW_NAME
docker rename my-container my-container1
Ý nghĩa: Export toàn bộ filesysystem trong container thành một file tar
Cú pháp
docker export [OPTIONS] CONTAINER
docker container export [OPTIONS] CONTAINER
docker export -o huytm.tar my-container
Ý nghĩa: Tạo một image từ container đang chạy
Cú pháp
docker commit [OPTIONS] CONTAINER [REPOSITORY[:TAG]]
docker container commit my-container my_new_image
Như vậy trong bài viết này mình đã giới thiệu một số các command cở bản để làm việc với container. Mỗi commnad có các option - hay còn gọi là flag đi kèm. Trong phạm vi bài viết mình chưa thể giới thiệu sâu về các option này, mình sẽ có một bài viết cụ thể cho từng command sau.
Bài viết này chỉ giới thiệu các command cơ bản đủ để thao tác và tìm hiểu về Docker. Trong bài viết tiếp theo mình sẽ giới thiệu về các command cơ bản hay sử dụng đối với image.
“if you have knowledge let others light their candles in it”
https://docs.docker.com/engine/reference/commandline/run/
Thực hiện bởi cloud365.vn